Bản dịch của từ Heel of achilles trong tiếng Việt

Heel of achilles

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heel of achilles (Idiom)

ˈhi.lə.fəˌtʃɪlz
ˈhi.lə.fəˌtʃɪlz
01

Một lời nguyền gây ra sự yếu đuối hoặc dễ bị tổn thương của một người.

A curse that causes a persons weakness or vulnerability.

Ví dụ

His arrogance is the heel of Achilles in his social interactions.

Sự kiêu ngạo của anh ấy là điểm yếu trong các mối quan hệ xã hội.

Her lack of confidence is not the heel of Achilles anymore.

Sự thiếu tự tin của cô ấy không còn là điểm yếu nữa.

Is social anxiety the heel of Achilles for many students?

Liệu lo âu xã hội có phải là điểm yếu của nhiều sinh viên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heel of achilles/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heel of achilles

Không có idiom phù hợp