Bản dịch của từ Vulnerability trong tiếng Việt

Vulnerability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vulnerability (Noun)

vˌʌlnɚəbˈɪlɪti
vˌʌlnɚəbˈɪlɪti
01

(không đếm được) trạng thái dễ bị tổn thương; dễ bị tấn công hoặc bị thương, về thể chất hoặc tinh thần; tình trạng hoặc tình trạng yếu kém hoặc được phòng thủ kém.

Uncountable the state of being vulnerable susceptibility to attack or injury either physical or emotional the state or condition of being weak or poorly defended.

Ví dụ

Children living in poverty face vulnerability to various risks.

Trẻ em sống trong nghèo đối mặt với sự dễ bị tổn thương đến các nguy cơ khác nhau.

The vulnerability of the elderly population requires special attention in society.

Sự dễ bị tổn thương của người cao tuổi đòi hỏi sự chú ý đặc biệt trong xã hội.

The vulnerability of marginalized communities highlights the need for social support.

Sự dễ bị tổn thương của cộng đồng bị đẩy vào rìa nhấn mạnh nhu cầu về hỗ trợ xã hội.

02

(đếm được) một điểm yếu cụ thể trong việc bảo vệ hoặc phòng thủ xung quanh ai đó hoặc thứ gì đó.

Countable a specific weakness in the protections or defences surrounding someone or something.

Ví dụ

Children in poverty are more prone to vulnerability in society.

Trẻ em nghèo dễ bị tổn thương hơn trong xã hội.

The vulnerability of the elderly is a growing concern in communities.

Sự yếu đuối của người cao tuổi là một vấn đề đang gia tăng trong cộng đồng.

The vulnerability of marginalized groups requires targeted social support programs.

Sự yếu đuối của các nhóm bị xã hội đặt ở rìa đòi hỏi các chương trình hỗ trợ xã hội nhắm mục tiêu.

03

(máy tính) điểm yếu cho phép kẻ tấn công giảm tính bảo mật của hệ thống.

Computing a weakness which allows an attacker to reduce a systems security.

Ví dụ

The vulnerability in the social media platform compromised user data.

Sự yếu điểm trong nền tảng truyền thông xã hội đã làm mất dữ liệu người dùng.

Identifying vulnerabilities in social networks is crucial for online safety.

Việc xác định những điểm yếu trong mạng xã hội là quan trọng cho an toàn trực tuyến.

Hackers exploit vulnerabilities to breach the security of social platforms.

Hacker khai thác những điểm yếu để xâm nhập vào an ninh của các nền tảng xã hội.

Dạng danh từ của Vulnerability (Noun)

SingularPlural

Vulnerability

Vulnerabilities

Kết hợp từ của Vulnerability (Noun)

CollocationVí dụ

Great vulnerability

Sự tổn thương lớn

Children are often at great vulnerability to online predators.

Trẻ em thường rơi vào tình trạng dễ bị tổn thương lớn từ kẻ săn mồi trực tuyến.

Extreme vulnerability

Tính dễ tổn thương cực độ

Children living in extreme vulnerability need immediate support.

Trẻ em sống trong tình trạng dễ bị tổn thương cần hỗ trợ ngay lập tức.

Critical vulnerability

Lỗ hổng nghiêm trọng

The critical vulnerability in the social security system was exposed.

Lỗ hổng quan trọng trong hệ thống an ninh xã hội đã được tiết lộ.

Potential vulnerability

Rủi ro tiềm ẩn

Identifying potential vulnerability in online social media platforms is crucial.

Xác định sự dễ tổn thương tiềm năng trên các nền tảng truyền thông xã hội trực tuyến là rất quan trọng.

Physical vulnerability

Sự dễ bị tổn thương về mặt vật lý

Children are more prone to physical vulnerability in crowded schools.

Trẻ em dễ mắc bệnh về sức khỏe khi ở trường đông người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vulnerability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Furthermore, in some areas, early warning systems for natural catastrophes and climate change should be installed [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] The law enacted by the government is very important to protect these workers [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Consequently, they are more to mental health issues, such as depression, while their families and friends at home remain unaware [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, since old people are more to both physical and mental issues, they tend to visit public places like hospitals more often [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Vulnerability

Không có idiom phù hợp