Bản dịch của từ Hermit-like trong tiếng Việt

Hermit-like

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hermit-like (Adjective)

hɝˈmətlˌaɪk
hɝˈmətlˌaɪk
01

Giống hoặc đặc điểm của một ẩn sĩ.

Resembling or characteristic of a hermit.

Ví dụ

His hermit-like lifestyle keeps him away from social gatherings.

Lối sống giống như ẩn sĩ của anh ấy khiến anh ấy xa lánh các buổi gặp gỡ xã hội.

She does not have a hermit-like personality; she loves meeting people.

Cô ấy không có tính cách giống như ẩn sĩ; cô ấy thích gặp gỡ mọi người.

Is his hermit-like behavior affecting his friendships and social life?

Hành vi giống như ẩn sĩ của anh ấy có ảnh hưởng đến tình bạn và đời sống xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hermit-like/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hermit-like

Không có idiom phù hợp