Bản dịch của từ Heroism trong tiếng Việt

Heroism

Noun [U/C]

Heroism (Noun)

hˈɛɹoʊˌɪzəm
hˈɛɹoʊˌɪzəm
01

Sự dũng cảm tuyệt vời.

Great bravery

Ví dụ

Her heroism during the earthquake saved many lives.

Sự dũng cảm của cô ấy trong động đất đã cứu sống nhiều người.

The community recognized his heroism in the face of danger.

Cộng đồng đã công nhận sự dũng cảm của anh ấy trước nguy hiểm.

The heroism of the firefighters was praised by everyone.

Sự dũng cảm của các lính cứu hỏa đã được mọi người khen ngợi.

Kết hợp từ của Heroism (Noun)

CollocationVí dụ

Real heroism

Anh hùng thực sự

Real heroism is helping others without seeking recognition.

Anh hùng thực sự là giúp đỡ người khác mà không tìm kiếm sự công nhận.

Individual heroism

Anh hùng cá nhân

Individual heroism is often praised in social settings.

Sự anh hùng cá nhân thường được khen ngợi trong cài đặt xã hội.

Extraordinary heroism

Oai phong

His extraordinary heroism saved many lives during the earthquake.

Anh ta đã cứu sống nhiều người trong động đất nhờ lòng dũng cảm phi thường của mình.

True heroism

Anh hùng thật sự

True heroism is helping others selflessly without expecting anything in return.

Anh hùng thật sự là giúp đỡ người khác một cách vô điều kiện mà không mong đợi bất cứ điều gì đổi lại.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Vietnamese people, for example, have been known for their and patriotism through words of their anthems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Vietnamese people, for example, have been known for their and patriotism through words of their anthems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Vietnamese people, for example, have been known for their and patriotism through words of their anthems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Vietnamese people, for example, have been known for their and patriotism through words of their anthems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Vietnamese people, for example, have been known for their and patriotism through words of their anthems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017

Idiom with Heroism

Không có idiom phù hợp