Bản dịch của từ Hidrosis trong tiếng Việt

Hidrosis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hidrosis (Noun)

01

Hành động đổ mồ hôi.

The action of sweating.

Ví dụ

Hidrosis can occur during stressful social situations, like public speaking.

Hidrosis có thể xảy ra trong các tình huống xã hội căng thẳng, như nói trước công chúng.

Many people do not understand hidrosis affects social interactions negatively.

Nhiều người không hiểu rằng hidrosis ảnh hưởng tiêu cực đến các tương tác xã hội.

Does hidrosis make you feel uncomfortable in social gatherings, like parties?

Hidrosis có khiến bạn cảm thấy không thoải mái trong các buổi gặp gỡ xã hội, như tiệc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hidrosis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hidrosis

Không có idiom phù hợp