Bản dịch của từ Sweating trong tiếng Việt

Sweating

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sweating (Noun)

swˈɛtɪŋ
swˈɛtɪŋ
01

(thực vật học) chất nhầy, đặc biệt là ca cao.

Botany mucilage especially of cocoa.

Ví dụ

Sweating is a natural process to release toxins from the body.

Việc đổ mồ hôi là quá trình tự nhiên để loại độc tố ra khỏi cơ thể.

Not sweating enough can lead to heatstroke during intense physical activities.

Không đổ mồ hôi đủ có thể dẫn đến sốc nhiệt trong khi vận động cường độ cao.

Is sweating beneficial for our health when we exercise regularly?

Việc đổ mồ hôi có lợi cho sức khỏe của chúng ta khi tập thể dục thường xuyên không?

02

(nấu ăn) làm nóng nhẹ rau trong dầu hoặc bơ.

Cooking the gentle heating of vegetables in oil or butter.

Ví dụ

Sweating onions enhances the flavor of the dish.

Hấp hành tăng hương vị của món ăn.

Not sweating the vegetables enough can result in a bland taste.

Không hấp rau đủ có thể dẫn đến hương vị nhạt nhẽo.

Are you familiar with the technique of sweating ingredients before cooking?

Bạn có quen với kỹ thuật hấp nguyên liệu trước khi nấu không?

03

Sự sản xuất và bay hơi của một chất lỏng dạng nước gọi là mồ hôi được bài tiết bởi tuyến mồ hôi trên da của động vật có vú.

The production and evaporation of a watery fluid called sweat that is excreted by the sweat glands in the skin of mammals.

Ví dụ

Sweating is a natural response to high temperatures during summer.

Đổ mồ hôi là phản ứng tự nhiên với nhiệt độ cao vào mùa hè.

Not sweating enough can lead to dehydration and heat-related illnesses.

Không đổ mồ hôi đủ có thể dẫn đến mất nước và bệnh liên quan đến nhiệt.

Is sweating considered a sign of nervousness during a job interview?

Việc đổ mồ hôi có được coi là dấu hiệu của sự lo lắng trong cuộc phỏng vấn công việc không?

Sweating (Verb)

swˈɛtɪŋ
swˈɛtɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của mồ hôi.

Present participle and gerund of sweat.

Ví dụ

I am sweating during the hot summer party in July.

Tôi đang đổ mồ hôi trong bữa tiệc mùa hè nóng vào tháng Bảy.

She is not sweating at the winter social event.

Cô ấy không đổ mồ hôi trong sự kiện xã hội mùa đông.

Are you sweating at the crowded concert this weekend?

Bạn có đang đổ mồ hôi tại buổi hòa nhạc đông đúc cuối tuần này không?

Dạng động từ của Sweating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sweat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sweated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sweated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sweats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sweating

Sweating (Adjective)

swˈɛtɪŋ
swˈɛtɪŋ
01

Đổ mồ hôi.

Giving off sweat.

Ví dụ

I was sweating during the crowded social event last Saturday.

Tôi đã đổ mồ hôi trong sự kiện xã hội đông người hôm thứ Bảy.

She is not sweating in the cool air-conditioned room.

Cô ấy không đổ mồ hôi trong phòng có điều hòa mát mẻ.

Are you sweating at the outdoor party in this heat?

Bạn có đang đổ mồ hôi tại bữa tiệc ngoài trời trong cái nóng này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sweating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Living is such a hot climate, I tend to a lot, even when going about normal activities, just due to the weather [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Sweating

Không có idiom phù hợp