Bản dịch của từ High-borne trong tiếng Việt

High-borne

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High-borne (Adjective)

hˈaɪbɚn
hˈaɪbɚn
01

Được nâng lên hoặc mang lên cao so với mặt đất; bay lên cao trong không khí.

Raised or carried high above the ground borne high in the air.

Ví dụ

The high-borne elite often ignore the struggles of the lower class.

Những người thuộc tầng lớp thượng lưu thường phớt lờ những khó khăn của tầng lớp thấp hơn.

Many believe that high-borne individuals should help the less fortunate.

Nhiều người tin rằng những cá nhân có địa vị cao nên giúp đỡ những người kém may mắn.

Are high-borne people truly disconnected from everyday social issues?

Có phải những người có địa vị cao thực sự không quan tâm đến các vấn đề xã hội hàng ngày không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/high-borne/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with High-borne

Không có idiom phù hợp