Bản dịch của từ High-level trong tiếng Việt
High-level

High-level (Adjective)
The high-level executives attended the charity gala.
Các giám đốc cấp cao tham dự buổi gala từ thiện.
She achieved a high-level position in the company.
Cô ấy đạt được một vị trí cấp cao trong công ty.
The high-level meeting discussed important community issues.
Cuộc họp cấp cao thảo luận về các vấn đề cộng đồng quan trọng.
Từ "high-level" thường được sử dụng để chỉ một cấp độ hoặc tiêu chuẩn cao trong các lĩnh vực như quản lý, chiến lược hoặc công nghệ. Trong tiếng Anh, "high-level" được sử dụng tương tự cả ở Anh và Mỹ, mặc dù có thể có sự khác biệt nhỏ trong ngữ cảnh sử dụng. Tại Mỹ, thuật ngữ này thường xuất hiện nhiều trong các thảo luận về quản lý doanh nghiệp, trong khi tại Anh, nó có thể được dùng trong các văn bản chính thức, báo cáo hoặc chính phủ. "High-level" thường mang ý nghĩa tích cực, nhấn mạnh sự phức tạp hoặc độ sâu trong một vấn đề nào đó.
Từ "high-level" bắt nguồn từ tiếng Anh, với "high" có nguồn gốc từ tiếng Old English "hēah", có nghĩa là "cao" và "level" từ tiếng Latin "libra", có nghĩa là "cân bằng" hoặc "độ cao". Về sau, thuật ngữ này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghệ, quản lý và giáo dục để chỉ những khía cạnh phức tạp hoặc trừu tượng. Ý nghĩa hiện tại phản ánh sự tối ưu hóa và khả năng điều hành ở cấp độ cao hơn trong các hệ thống hoặc quy trình.
Từ "high-level" được sử dụng với tần suất cao trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần viết và nói, nơi mà sinh viên cần trình bày ý tưởng phức tạp và chiến lược. Trong văn cảnh học thuật, từ này thường xuất hiện trong các lĩnh vực như quản lý, giáo dục và công nghệ, dùng để chỉ chất lượng hoặc chuẩn mực cao của một khái niệm, phương pháp hay sản phẩm. Các tình huống thông dụng bao gồm thảo luận về các chính sách, nghiên cứu hoặc các chương trình đào tạo nâng cao.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



