Bản dịch của từ Highly likely trong tiếng Việt

Highly likely

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Highly likely (Adjective)

hˈaɪli lˈaɪkli
hˈaɪli lˈaɪkli
01

Có khả năng xảy ra hoặc đúng cao.

Having a high probability of occurring or being true.

Ví dụ

It is highly likely that social media influences youth behavior today.

Rất có khả năng rằng mạng xã hội ảnh hưởng đến hành vi của giới trẻ hôm nay.

Social change is not highly likely without community support and involvement.

Thay đổi xã hội không có khả năng cao nếu không có sự hỗ trợ của cộng đồng.

Is it highly likely that social inequality will decrease in the future?

Có khả năng cao rằng bất bình đẳng xã hội sẽ giảm trong tương lai không?

02

Rất có thể xảy ra hoặc đúng.

Very likely to happen or be true.

Ví dụ

It is highly likely that social media affects mental health negatively.

Rất có khả năng rằng mạng xã hội ảnh hưởng xấu đến sức khỏe tâm thần.

It is not highly likely that people will stop using social media.

Không có khả năng cao rằng mọi người sẽ ngừng sử dụng mạng xã hội.

Is it highly likely that social events will increase in 2024?

Có khả năng cao rằng các sự kiện xã hội sẽ tăng lên trong năm 2024 không?

03

Được coi là khá chắc chắn sẽ xảy ra.

Considered to be quite sure of happening.

Ví dụ

It is highly likely that social media influences youth behavior today.

Rất có khả năng rằng mạng xã hội ảnh hưởng đến hành vi của thanh thiếu niên ngày nay.

Social change is not highly likely without community involvement and support.

Thay đổi xã hội không có khả năng cao nếu không có sự tham gia và hỗ trợ của cộng đồng.

Is it highly likely that volunteering improves social skills in teenagers?

Có phải rất có khả năng rằng việc tình nguyện cải thiện kỹ năng xã hội ở thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/highly likely/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] For instance, if a person suffers from asthma, it is that his children will also contract respiratory related diseases, regardless of their diet or lifestyle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health

Idiom with Highly likely

Không có idiom phù hợp