Bản dịch của từ Hit the hay trong tiếng Việt

Hit the hay

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hit the hay (Phrase)

hˈɪt ðə hˈeɪ
hˈɪt ðə hˈeɪ
01

Đi ngủ hoặc đi ngủ.

To go to bed or go to sleep.

Ví dụ

I always hit the hay early before my IELTS test.

Tôi luôn đi ngủ sớm trước kỳ thi IELTS của mình.

She didn't hit the hay until midnight due to exam stress.

Cô ấy không đi ngủ cho đến nửa đêm vì căng thẳng thi cử.

Did you hit the hay late last night before the speaking test?

Bạn đã đi ngủ muộn đêm qua trước kỳ thi nói chưa?

I always hit the hay early to be fresh for the exam.

Tôi luôn đi ngủ sớm để sảng khoái cho kỳ thi.

She didn't hit the hay until after finishing her essay.

Cô ấy không đi ngủ cho đến sau khi hoàn thành bài luận của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hit the hay/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hit the hay

Không có idiom phù hợp