Bản dịch của từ Honker trong tiếng Việt

Honker

Noun [U/C]

Honker (Noun)

01

Một người hoặc vật bấm còi.

A person or thing that honks.

Ví dụ

The honker of the group, Sarah always makes her presence known.

Sarah, người gáy to nhất nhóm, luôn khiến mình được biết đến.

Don't be a honker during the IELTS speaking test; it's distracting.

Đừng là người gáy to trong bài thi IELTS nói; nó làm xao lạc.

Is the honker a necessary element for effective communication in social settings?

Liệu người gáy to có phải là yếu tố cần thiết cho giao tiếp hiệu quả trong môi trường xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Honker cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Honker

Không có idiom phù hợp