Bản dịch của từ Hoodwinked trong tiếng Việt
Hoodwinked
Hoodwinked (Verb)
Many people were hoodwinked by the false claims of the charity.
Nhiều người đã bị lừa dối bởi những tuyên bố sai trái của tổ chức từ thiện.
The community was not hoodwinked by the politician's empty promises.
Cộng đồng không bị lừa dối bởi những lời hứa trống rỗng của chính trị gia.
Were you hoodwinked by the misleading advertisements in the local newspaper?
Bạn có bị lừa dối bởi quảng cáo gây hiểu lầm trên báo địa phương không?
Dạng động từ của Hoodwinked (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Hoodwink |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Hoodwinked |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Hoodwinked |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Hoodwinks |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Hoodwinking |
Hoodwinked (Idiom)
Bị lừa bởi.
Hoodwinked by.
Many people feel hoodwinked by misleading social media influencers.
Nhiều người cảm thấy bị lừa bởi những người ảnh hưởng trên mạng xã hội.
I was not hoodwinked by the false promises of that charity.
Tôi không bị lừa bởi những lời hứa giả dối của tổ chức từ thiện đó.
Are you hoodwinked by the fake news on social platforms?
Bạn có bị lừa bởi tin giả trên các nền tảng xã hội không?
Bị (ai đó) lừa dối.
Deceived by someone.
Many people feel hoodwinked by fake news on social media.
Nhiều người cảm thấy bị lừa bởi tin giả trên mạng xã hội.
I was not hoodwinked by the misleading advertisement for the product.
Tôi không bị lừa bởi quảng cáo sai lệch về sản phẩm.
Have you ever felt hoodwinked by a social influencer's claims?
Bạn đã bao giờ cảm thấy bị lừa bởi những tuyên bố của người ảnh hưởng chưa?
Họ từ
Từ "hoodwinked" có nghĩa là bị lừa dối hoặc bị đánh lừa, thường ám chỉ việc một người bị lừa một cách tinh vi hoặc khéo léo. Xuất phát từ tiếng Anh cổ, từ này có thể được sử dụng như một động từ. Không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ trong cách sử dụng từ "hoodwinked". Tuy nhiên, từ này ít phổ biến hơn trong ngữ cảnh hàng ngày và thường xuất hiện trong văn phong hóm hỉnh hoặc châm biếm.
Từ "hoodwinked" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Anh cổ “hoodwinking”, trong đó “hood” chỉ chiếc mũ trùm đầu, và “wink” có nghĩa là nháy mắt. Xuất hiện vào thế kỷ 16, thuật ngữ này mô tả hành động che mắt ai đó bằng một chiếc mũ, từ đó ngụ ý sự lừa dối hoặc khiến người khác không nhận ra sự thật. Đến nay, nghĩa của từ đã mở rộng để chỉ những hành động bị lừa dối hay bị dụ dỗ một cách tinh vi.
Từ "hoodwinked" có tần suất sử dụng hạn chế trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết), chủ yếu xuất hiện trong ngữ cảnh mô tả sự lừa dối hoặc bị lừa. Từ này có thể được thấy trong các bài đọc về tâm lý học, truyền thông, và đạo đức. Trong các tình huống thường gặp, nó thường xuất hiện trong các cuộc thảo luận về hành vi lừa đảo trong kinh doanh hoặc chính trị, nhấn mạnh sự cần thiết phải nhận thức rõ và tránh những cạm bẫy thuyết phục.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp