Bản dịch của từ Hymnal trong tiếng Việt

Hymnal

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hymnal (Adjective)

hˈɪmnl
hˈɪmnl
01

Liên quan đến thánh ca.

Relating to hymns.

Ví dụ

The church choir sang a beautiful hymnal piece last Sunday.

Dàn hợp xướng nhà thờ đã hát một bài thánh ca tuyệt đẹp hôm Chủ nhật.

Many people do not enjoy hymnal music at social events.

Nhiều người không thích nhạc thánh ca tại các sự kiện xã hội.

Is the hymnal selection appropriate for the wedding ceremony?

Lựa chọn thánh ca có phù hợp cho buổi lễ cưới không?

Hymnal (Noun)

hˈɪmnl
hˈɪmnl
01

Một cuốn sách thánh ca.

A book of hymns.

Ví dụ

The church distributed a new hymnal to all its members last Sunday.

Nhà thờ phát hành một cuốn sách thánh ca mới cho tất cả thành viên vào Chủ nhật vừa qua.

Many people do not use a hymnal during worship services today.

Nhiều người không sử dụng sách thánh ca trong buổi thờ phượng ngày nay.

Is the hymnal available for the community choir practice next week?

Sách thánh ca có sẵn cho buổi tập hợp cộng đồng vào tuần tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hymnal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hymnal

Không có idiom phù hợp