Bản dịch của từ Hyperbolizes trong tiếng Việt
Hyperbolizes
Verb
Hyperbolizes (Verb)
hˈaɪpɚbˌɔlˌaɪzɚ
hˈaɪpɚbˌɔlˌaɪzɚ
01
Để sử dụng cường điệu; nói quá.
To use hyperbole exaggerate.
Ví dụ
The article hyperbolizes the importance of social media in our lives.
Bài viết phóng đại tầm quan trọng của mạng xã hội trong cuộc sống.
She does not hyperbolize the effects of social media on teenagers.
Cô ấy không phóng đại tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.
Does the news hyperbolize social issues to attract more viewers?
Có phải tin tức phóng đại các vấn đề xã hội để thu hút nhiều người xem hơn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Hyperbolizes
Không có idiom phù hợp