Bản dịch của từ Iconoclastic trong tiếng Việt

Iconoclastic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Iconoclastic (Adjective)

aɪkənəklˈæstɪk
aɪkənəklˈæstɪk
01

Đặc trưng bởi sự tấn công vào niềm tin hoặc tổ chức đã được thiết lập.

Characterized by attack on established beliefs or institutions.

Ví dụ

The iconoclastic artist challenged traditional art norms in society.

Nghệ sĩ iconoclastic đã thách thức các chuẩn mực nghệ thuật truyền thống trong xã hội.

Her iconoclastic views on education sparked debates among social scholars.

Quan điểm iconoclastic của cô về giáo dục đã gây ra các cuộc tranh luận giữa các học giả xã hội.

The iconoclastic approach to community service led to innovative solutions.

Phương pháp iconoclastic trong việc phục vụ cộng đồng đã dẫn đến các giải pháp sáng tạo.

Iconoclastic (Noun)

aɪkənəklˈæstɪk
aɪkənəklˈæstɪk
01

Một người tấn công niềm tin hoặc tổ chức ấp ủ.

A person who attacks cherished beliefs or institutions.

Ví dụ

The iconoclastic writer criticized traditional social norms in his novel.

Nhà văn iconoclastic đã chỉ trích các quy tắc xã hội truyền thống trong tiểu thuyết của mình.

She was considered an iconoclastic for challenging the established social hierarchy.

Cô được xem là một người iconoclastic khi thách thức cấu trúc xã hội đã được thiết lập.

The artist's work was seen as iconoclastic for its bold critique of societal norms.

Công việc của nghệ sĩ được xem là iconoclastic vì sự phê phán táo bạo về các quy tắc xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/iconoclastic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Iconoclastic

Không có idiom phù hợp