Bản dịch của từ Ideography trong tiếng Việt

Ideography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ideography (Noun)

ɪdiˈɑgɹəfi
ɪdiˈɑgɹəfi
01

Các ký tự được sử dụng trong văn bản tiếng trung.

The characters used in written chinese.

Ví dụ

Ideography is essential for understanding Chinese culture and history.

Chữ tượng hình rất quan trọng để hiểu văn hóa và lịch sử Trung Quốc.

Many people do not recognize ideography's role in modern communication.

Nhiều người không nhận ra vai trò của chữ tượng hình trong giao tiếp hiện đại.

Is ideography difficult for non-native speakers to learn?

Chữ tượng hình có khó học đối với những người không phải bản ngữ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ideography/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ideography

Không có idiom phù hợp