Bản dịch của từ Ideologically trong tiếng Việt
Ideologically
Adverb
Ideologically (Adverb)
Ví dụ
Many activists work ideologically for social justice and equality in society.
Nhiều nhà hoạt động làm việc về mặt tư tưởng cho công lý xã hội.
They do not think ideologically about poverty and its solutions.
Họ không suy nghĩ về mặt tư tưởng về nghèo đói và các giải pháp.
Do you believe that policies should be ideologically driven for social change?
Bạn có tin rằng các chính sách nên được thúc đẩy về mặt tư tưởng để thay đổi xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Admittedly, adoptingnovel practices and radical from foreign countries lends itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adopting novel practices and radical from foreign countries lends itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Forcing them to incorporate around social issues would be a violation of their freedom and artistic expression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] By providing quality education and accessible healthcare, a nation ensures that its youth are healthier, more informed, and less likely to engage in criminal activities or extremist [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Idiom with Ideologically
Không có idiom phù hợp