Bản dịch của từ Ill-informed trong tiếng Việt

Ill-informed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ill-informed (Adjective)

01

Có hoặc thể hiện nhận thức không đầy đủ về sự thật.

Having or showing an inadequate awareness of the facts.

Ví dụ

She failed to provide accurate information because she was ill-informed.

Cô ấy không cung cấp thông tin chính xác vì cô ấy không hiểu biết đúng.

It's important to avoid making decisions when you are ill-informed.

Quan trọng là tránh ra quyết định khi bạn không biết đúng.

Are you ill-informed about the current social issues in our community?

Bạn có thông tin không đúng về các vấn đề xã hội hiện tại trong cộng đồng của chúng ta không?

She failed to impress the audience with her ill-informed speech.

Cô ấy không thể gây ấn tượng với khán giả bằng bài phát biểu thiếu thông tin.

It is important not to spread ill-informed rumors in society.

Quan trọng là không lan truyền tin đồn thiếu thông tin trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ill-informed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ill-informed

Không có idiom phù hợp