Bản dịch của từ Ill-intentioned trong tiếng Việt

Ill-intentioned

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ill-intentioned (Adjective)

ɪl ɪntˈɛnʃnd
ɪl ɪntˈɛnʃnd
01

Có ý đồ xấu; ác tâm.

Having bad intentions malevolent.

Ví dụ

Some ill-intentioned people spread false rumors on social media.

Một số người có ý định xấu lan truyền tin đồn sai trên mạng xã hội.

She is not an ill-intentioned person; she always helps others.

Cô ấy không phải là người có ý định xấu; cô ấy luôn giúp đỡ người khác.

Are ill-intentioned individuals common in online discussions?

Có phải những cá nhân có ý định xấu thường xuất hiện trong các cuộc thảo luận trực tuyến không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ill-intentioned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Furthermore, such structures are regularly vandalized by individuals, defacing these structures and destroying their timeless beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Ill-intentioned

Không có idiom phù hợp