Bản dịch của từ Illusionary trong tiếng Việt

Illusionary

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Illusionary (Adjective)

ɪlˈuʒənɛɹi
ɪlˈuʒənɛɹi
01

Dựa trên hoặc tạo ra ảo tưởng.

Based on or producing illusion.

Ví dụ

The illusionary world of social media can be deceiving.

Thế giới ảo trên mạng xã hội có thể gây lừa dối.

Don't fall for the illusionary promises of online influencers.

Đừng tin vào những lời hứa ảo của các người ảnh hưởng trực tuyến.

Is it wise to trust in the illusionary image presented online?

Liệu có khôn ngoan khi tin vào hình ảnh ảo trên mạng?

Illusionary (Adverb)

ɪlˈuʒənɛɹi
ɪlˈuʒənɛɹi
01

Theo cách đó dựa trên hoặc tạo ra ảo ảnh.

In a way that is based on or producing illusion.

Ví dụ

Her achievements were illusionary, not based on reality.

Thành tựu của cô ấy là ảo, không dựa trên thực tế.

The idea of unlimited resources is illusionary in today's society.

Ý tưởng về tài nguyên không giới hạn là ảo trong xã hội hiện nay.

Is the concept of a perfect world illusionary or achievable?

Ý tưởng về một thế giới hoàn hảo là ảo hay có thể đạt được?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/illusionary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Illusionary

Không có idiom phù hợp