Bản dịch của từ Immoderate trong tiếng Việt

Immoderate

Adjective

Immoderate (Adjective)

ɪmˈɑdəɹɪt
ɪmˈɑdəɹɪt
01

Không nhạy cảm hoặc kiềm chế; quá đáng.

Not sensible or restrained; excessive.

Ví dụ

Her immoderate spending habits led to financial troubles.

Thói quá mức chi tiêu của cô ấy dẫn đến rắc rối tài chính.

The immoderate use of social media can harm relationships.

Việc sử dụng mạng xã hội quá mức có thể gây hại cho mối quan hệ.

His immoderate behavior at the party offended many guests.

Hành vi quá mức của anh ấy tại bữa tiệc làm phật lòng nhiều khách mời.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Immoderate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Immoderate

Không có idiom phù hợp