Bản dịch của từ Impertinence trong tiếng Việt

Impertinence

Noun [U/C]

Impertinence (Noun)

ɪmpˈɝɹtnns
ɪmpˈɝɹtnns
01

Thiếu tôn trọng; sự thô lỗ.

Lack of respect rudeness.

Ví dụ

Her impertinence shocked everyone at the formal dinner last Saturday.

Sự vô lễ của cô ấy đã khiến mọi người sốc tại bữa tiệc tối thứ Bảy.

His impertinence did not impress the guests at the charity event.

Sự vô lễ của anh ấy không gây ấn tượng với khách mời tại sự kiện từ thiện.

Is her impertinence acceptable at such a prestigious gathering?

Sự vô lễ của cô ấy có chấp nhận được tại một buổi tụ họp danh giá không?

Kết hợp từ của Impertinence (Noun)

CollocationVí dụ

Gross impertinence

Sự mất liên lạc tổng hợp

Her gross impertinence offended the entire social club.

Sự mặn mà đã làm tổn thương toàn bộ câu lạc bộ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impertinence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impertinence

Không có idiom phù hợp