Bản dịch của từ Implied trong tiếng Việt

Implied

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Implied (Adjective)

ɪmplˈaɪd
ɪmplˈaɪd
01

Được đề xuất mà không được nêu trực tiếp; liên quan hoặc ám chỉ.

Suggested without being stated directly implicated or hinted at.

Ví dụ

His implied criticism of the government sparked controversy.

Sự chỉ trích ngụ ý của anh ấy gây ra tranh cãi.

She did not appreciate the implied accusation in his words.

Cô ấy không đánh giá cao sự buộc tội ngụ ý trong lời nói của anh ấy.

Was the implied message in the speech clear to everyone?

Thông điệp ngụ ý trong bài phát biểu có rõ ràng đối với tất cả mọi người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/implied/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The actual figures, however, a considerable growth in the populations of all cities [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] For example, most viewable media platforms like YouTube or Netflix are now using the removal of advertisements as the unique selling points to attract new customers, the audience's hostile attitude toward advertising [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020

Idiom with Implied

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.