Bản dịch của từ Impressionability trong tiếng Việt

Impressionability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impressionability (Noun)

01

Chất lượng của việc gây ấn tượng.

The quality of being impressionable.

Ví dụ

Young children have high impressionability towards social media influencers like Bella Thorne.

Trẻ em có sự dễ bị ảnh hưởng cao đối với những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội như Bella Thorne.

Teenagers' impressionability does not always lead to positive social changes.

Sự dễ bị ảnh hưởng của thanh thiếu niên không phải lúc nào cũng dẫn đến những thay đổi xã hội tích cực.

Do you think impressionability affects how youth perceive social issues today?

Bạn có nghĩ rằng sự dễ bị ảnh hưởng ảnh hưởng đến cách giới trẻ nhận thức các vấn đề xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impressionability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impressionability

Không có idiom phù hợp