Bản dịch của từ In the future trong tiếng Việt
In the future

In the future (Phrase)
In the future, technology will play a bigger role in education.
Trong tương lai, công nghệ sẽ đóng vai trò lớn hơn trong giáo dục.
I hope in the future, people will be more environmentally conscious.
Tôi hy vọng trong tương lai, mọi người sẽ có ý thức về môi trường hơn.
Will we have flying cars in the future? That would be amazing!
Liệu chúng ta có xe bay trong tương lai không? Điều đó sẽ là điều tuyệt vời!
Cụm từ "in the future" được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian sẽ xảy ra sau thời điểm hiện tại. Nó thường liên quan đến dự đoán, kế hoạch hoặc ý tưởng về những gì có thể diễn ra trong các thời gian tiếp theo. Cụm từ này có thể được dùng trong cả ngữ cảnh chính thức và không chính thức. Trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hay cách sử dụng cụm từ này, nhưng cách phát âm có thể khác nhau một chút tùy vào địa phương.
Cụm từ "in the future" có nguồn gốc từ tiếng Latin, cụ thể là từ "futurus", nghĩa là "sẽ xảy ra" (tương lai). Từ này xuất phát từ động từ "esse", có nghĩa là "là". Trong suốt lịch sử, khái niệm tương lai đã được nhấn mạnh trong triết học và khoa học, liên quan đến thời gian và những khả năng chưa xảy ra. Hiện nay, cụm từ này được dùng để chỉ những sự kiện hoặc trạng thái sẽ xảy ra sau thời điểm hiện tại, phản ánh ý tưởng về sự tiếp diễn và tiến triển của thời gian.
Cụm từ "in the future" xuất hiện với tần suất đáng kể trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong các bài viết luận và nói, nơi người tham gia thường được yêu cầu dự đoán hoặc thảo luận về xu hướng và khả năng phát triển. Trong các ngữ cảnh khác, cụm từ này thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về kế hoạch cá nhân, phát triển công nghệ, hoặc trong các dự báo kinh tế. Tính phổ biến của nó thể hiện trong bài viết khoa học và các bài diễn thuyết chính trị khi nói đến tầm nhìn dài hạn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



