Bản dịch của từ In the meantime trong tiếng Việt
In the meantime

In the meantime (Phrase)
In the meantime, she worked on improving her social skills.
Trong khi đó, cô ấy đã làm việc để cải thiện kỹ năng xã hội của mình.
He attended a social event. In the meantime, she prepared refreshments.
Anh ấy tham dự một sự kiện xã hội. Trong khi đó, cô ấy chuẩn bị đồ ăn nhẹ.
The charity organization was arranging a fundraiser. In the meantime, volunteers gathered donations.
Tổ chức từ thiện đang tổ chức một chương trình gây quỹ. Trong khi đó, các tình nguyện viên đã thu thập quyên góp.
"Cụm từ 'in the meantime' được sử dụng để chỉ thời gian giữa hai sự kiện hoặc hành động. Trong tiếng Anh, cụm này mang nghĩa là 'trong khi chờ đợi' hoặc 'trong thời gian đó'. Ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, 'in the meantime' được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về phát âm, ngữ nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong văn nói, người Mỹ có thể sử dụng các từ viết tắt hoặc cụm từ thay thế như 'meanwhile' để diễn đạt ý tương tự".
"Cụm từ 'in the meantime' có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, trong đó 'mean' xuất phát từ tiếng La tinh 'medius', có nghĩa là 'ở giữa'. Câu thành ngữ này chủ yếu diễn tả khoảng thời gian giữa hai sự kiện hoặc hành động. Qua thời gian, 'in the meantime' đã trở thành một cách diễn đạt phổ biến trong văn viết và giao tiếp hàng ngày để chỉ sự tồn tại của một trạng thái hay hoạt động tạm thời trong khi chờ đợi điều gì đó khác xảy ra".
Cụm từ "in the meantime" thường được sử dụng trong cả bốn thành phần của bài thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết, với tần suất trung bình. Nó thường xuất hiện trong môi trường giao tiếp hàng ngày, khi yêu cầu miêu tả một khoảng thời gian tạm thời giữa hai sự kiện. Trong ngữ cảnh học thuật, cụm này thường được dùng để chỉ ra các hoạt động đồng thời hoặc tạm thời trong các nghiên cứu hoặc báo cáo khoa học.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
