Bản dịch của từ Meanwhile trong tiếng Việt

Meanwhile

Adverb

Meanwhile (Adverb)

ˈmiːn.waɪl
ˈmiːn.waɪl
01

Trong khi đó.

Meanwhile.

Ví dụ

Meanwhile, John was studying for his exams at the library.

Trong khi đó, John đang ôn thi ở thư viện.

She was cooking dinner, meanwhile, her husband was setting the table.

Cô ấy đang nấu bữa tối, trong khi đó, chồng cô ấy đang dọn bàn ăn.

The children were playing outside; meanwhile, the adults were chatting inside.

Bọn trẻ đang chơi bên ngoài

02

Trong khoảng thời gian đó.

In the intervening period of time.

Ví dụ

Meanwhile, social media platforms continue to gain popularity among teenagers.

Trong khi đó, các nền tảng truyền thông xã hội tiếp tục trở nên phổ biến trong giới thanh thiếu niên

She checked her phone, and meanwhile, her friends arrived at the party.

;Cô ấy kiểm tra điện thoại của mình và trong khi đó, bạn bè của cô ấy đã đến bữa tiệc

The event was postponed; meanwhile, the social media campaign was launched.

;Sự kiện đã bị hoãn lại; trong khi đó, chiến dịch truyền thông xã hội đã được phát động

03

Mặt khác.

On the other hand.

Ví dụ

She enjoys reading; meanwhile, her brother prefers watching TV.

Cô ấy thích đọc sách; trong khi đó, anh trai cô thích xem TV hơn

The students were studying hard; meanwhile, the teacher was preparing the next lesson.

;Các học sinh đang học tập chăm chỉ; trong khi đó, giáo viên đang chuẩn bị bài học tiếp theo

Some people like to socialize; meanwhile, others prefer solitude.

;Một số người thích giao lưu; trong khi đó, những người khác lại thích sự cô độc

Dạng trạng từ của Meanwhile (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Meanwhile

Trong khi đó

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meanwhile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 07/11/2020
[...] around 18% of the UK population is predicted to be aged 65 and over by the year 2030 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 07/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] the number of American travellers peaked at 118.2 million in 2000, before dropping to 113.2 million in 2005 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] Air quality, received the worst outlook, as nearly four-fifths of the young believed that it would deteriorate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] the middle part of Vietnam often has tropical storms and flash floods [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Meanwhile

Không có idiom phù hợp