Bản dịch của từ Inaccurately trong tiếng Việt

Inaccurately

Adverb

Inaccurately (Adverb)

ɪnˈækjɚətli
ɪnˈækjəɹɪtli
01

Theo một cách đó là không chính xác hoặc chính xác.

In a way that is not accurate or exact.

Ví dụ

The report inaccurately described the poverty rate in Vietnam.

Báo cáo mô tả không chính xác tỷ lệ nghèo đói ở Việt Nam.

Many people inaccurately believe that social media is always reliable.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội luôn đáng tin cậy, nhưng không phải.

Did the survey inaccurately reflect the opinions of the youth?

Khảo sát có phản ánh không chính xác ý kiến của giới trẻ không?

Dạng trạng từ của Inaccurately (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inaccurately

Không chính xác

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inaccurately cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Since anything can be posted on the Internet without verification, there are many unreliable sources which deliver knowledge, making it hard for an average user to differentiate between true and false information [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Inaccurately

Không có idiom phù hợp