Bản dịch của từ Interlayer trong tiếng Việt

Interlayer

AdjectiveNoun [U/C]

Interlayer (Adjective)

ɨntɚlˌeɪvɚ
ɨntɚlˌeɪvɚ
01

Nằm hoặc xảy ra giữa hai lớp.

Situated or occurring between two layers.

Ví dụ

The interlayer communication between the two groups was crucial.

Sự giao tiếp giữa hai nhóm là yếu tố quan trọng.

The interlayer relationship bridged the gap between the communities.

Mối quan hệ giữa các cộng đồng làm nối liền khoảng cách.

Interlayer (Noun)

ɨntɚlˌeɪvɚ
ɨntɚlˌeɪvɚ
01

Một lớp nằm giữa hai lớp khác.

A layer situated between two others.

Ví dụ

The interlayer of communication between different social classes is crucial.

Lớp trung gian giao tiếp giữa các tầng lớp xã hội khác nhau rất quan trọng.

The interlayer of friendship bridged the gap between the two groups.

Lớp trung gian của tình bạn đã kết nối khoảng cách giữa hai nhóm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interlayer

Không có idiom phù hợp