Bản dịch của từ Internationalism trong tiếng Việt
Internationalism
Noun [U/C]

Internationalism(Noun)
ˌɪntənˈæʃənəlˌɪzəm
ˌɪntɝˈnæʃənəˌɫɪzəm
01
Nguyên tắc hợp tác giữa các quốc gia đặc biệt là vì mục đích kinh tế hoặc chính trị
The principle of cooperation among nations especially for economic or political purposes
Ví dụ
02
Một nguyên tắc chính trị ủng hộ sự hợp tác và hiểu biết gia tăng giữa các quốc gia để thúc đẩy hòa bình và tiến bộ
A political principle which advocates increased cooperation and understanding among nations to promote peace and progress
Ví dụ
03
Chất lượng hoặc trạng thái mang tính chất hoặc phạm vi quốc tế
The quality or state of being international in character or scope
Ví dụ
