Bản dịch của từ Internationalism trong tiếng Việt

Internationalism

Noun [U/C]

Internationalism (Noun)

ɪnɚnˈæʃənəlɪzəm
ɪntɚnˈæʃənəlɪzəm
01

Các nguyên tắc của bất kỳ trong bốn quốc tế.

The principles of any of the four internationals.

Ví dụ

Internationalism promotes global solidarity and cooperation among workers.

Chủ nghĩa quốc tế thúc đẩy sự đoàn kết toàn cầu và hợp tác giữa công nhân.

Some people argue that internationalism undermines national sovereignty and identity.

Một số người cho rằng chủ nghĩa quốc tế làm suy yếu chủ quyền và bản sắc dân tộc.

Is internationalism important for achieving social equality and justice worldwide?

Chủ nghĩa quốc tế có quan trọng để đạt được sự bình đẳng và công bằng xã hội trên toàn thế giới không?

02

Trạng thái hoặc quá trình trở thành quốc tế.

The state or process of being international.

Ví dụ

Internationalism promotes global cooperation and understanding.

Chủ nghĩa quốc tế thúc đẩy hợp tác và hiểu biết toàn cầu.

Some people believe internationalism leads to loss of cultural identity.

Một số người tin rằng chủ nghĩa quốc tế dẫn đến mất bản sắc văn hoá.

Is internationalism essential for addressing global challenges effectively?

Chủ nghĩa quốc tế có phải là cần thiết để giải quyết thách thức toàn cầu hiệu quả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Internationalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] Being able to buy and sell goods may significantly boost economic growth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] Whether governments should provide aids or domestically has drawn much attention from the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] Overall, it is clear that the total number of people that travelled increased significantly over the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] The table gives information regarding the number of people from different regions around the world who travelled between 1990 and 2005 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Internationalism

Không có idiom phù hợp