Bản dịch của từ Intractableness trong tiếng Việt

Intractableness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intractableness (Noun)

ɪntɹˈæktəblnɛs
ɪntɹˈæktəblnɛs
01

Chất lượng của sự khó tính.

The quality of being intractable.

Ví dụ

The intractableness of poverty affects many families in America.

Tính không thể giải quyết của nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Mỹ.

The intractableness of social issues is often frustrating for activists.

Tính không thể giải quyết của các vấn đề xã hội thường gây thất vọng cho các nhà hoạt động.

Is the intractableness of inequality a serious problem in society?

Liệu tính không thể giải quyết của bất bình đẳng có phải là vấn đề nghiêm trọng trong xã hội không?

Intractableness (Adjective)

ɪntɹˈæktəblnɛs
ɪntɹˈæktəblnɛs
01

Khó chữa; bướng bỉnh.

Being intractable stubborn.

Ví dụ

The intractableness of social issues frustrates many community leaders today.

Sự cứng đầu của các vấn đề xã hội làm frustrate nhiều lãnh đạo cộng đồng hôm nay.

Many believe that intractableness hinders progress in social reforms.

Nhiều người tin rằng sự cứng đầu cản trở tiến bộ trong cải cách xã hội.

Is the intractableness of social problems always a barrier to change?

Liệu sự cứng đầu của các vấn đề xã hội có luôn là rào cản cho sự thay đổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intractableness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intractableness

Không có idiom phù hợp