Bản dịch của từ Intradermal trong tiếng Việt

Intradermal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intradermal (Adjective)

ɪntɹədˈɝɹml
ɪntɹədˈɝɹml
01

Nằm hoặc áp dụng trong các lớp của da.

Situated or applied within the layers of the skin.

Ví dụ

The doctor used intradermal injections for the allergy test last week.

Bác sĩ đã sử dụng tiêm trong da cho bài kiểm tra dị ứng tuần trước.

Intradermal treatments are not common in social health programs today.

Các phương pháp điều trị trong da không phổ biến trong các chương trình sức khỏe xã hội hôm nay.

Are intradermal procedures effective for skin conditions in community health?

Các thủ tục trong da có hiệu quả cho các bệnh về da trong sức khỏe cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intradermal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intradermal

Không có idiom phù hợp