Bản dịch của từ Itinerant person trong tiếng Việt

Itinerant person

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Itinerant person (Noun)

aɪtˈɪnɚənt pɝˈsən
aɪtˈɪnɚənt pɝˈsən
01

Một người đi từ nơi này đến nơi khác.

A person who travels from place to place.

Ví dụ

An itinerant person often moves to find better job opportunities.

Một người du cư thường di chuyển để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.

The itinerant person does not stay in one place for long.

Người du cư không ở lại một chỗ lâu.

Is an itinerant person more adaptable than a settled individual?

Liệu một người du cư có dễ thích nghi hơn một người ổn định không?

Itinerant person (Adjective)

aɪtˈɪnɚənt pɝˈsən
aɪtˈɪnɚənt pɝˈsən
01

Đi du lịch từ nơi này đến nơi khác.

Traveling from place to place.

Ví dụ

The itinerant person visited five cities in one month for work.

Người di chuyển đã thăm năm thành phố trong một tháng để làm việc.

An itinerant person does not stay in one place for long.

Một người di chuyển không ở lại một nơi lâu dài.

Is the itinerant person coming to our town next week?

Người di chuyển có đến thị trấn của chúng ta vào tuần tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/itinerant person/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Itinerant person

Không có idiom phù hợp