Bản dịch của từ Itinerary trong tiếng Việt

Itinerary

Noun [U/C]

Itinerary (Noun)

ɑɪtˈɪnɚˌɛɹi
ɑɪtˈɪnəɹˈɛɹi
01

Một tuyến đường hoặc hành trình theo kế hoạch.

A planned route or journey.

Ví dụ

Her itinerary includes visits to museums and historical sites.

Lịch trình của cô ấy bao gồm viếng thăm bảo tàng và di tích lịch sử.

The group followed a detailed itinerary for their community service trip.

Nhóm đã tuân theo một lịch trình chi tiết cho chuyến đi cộng đồng của họ.

He created an itinerary to organize the charity event efficiently.

Anh ấy đã tạo ra một lịch trình để tổ chức sự kiện từ thiện một cách hiệu quả.

Kết hợp từ của Itinerary (Noun)

CollocationVí dụ

Full itinerary

Lịch trình đầy đủ

The social club organized a full itinerary for its members.

Câu lạc bộ xã hội đã tổ chức một lịch trình đầy đủ cho các thành viên.

Travel itinerary

Lịch trình du lịch

My travel itinerary includes visiting museums and landmarks.

Lịch trình du lịch của tôi bao gồm viếng thăm bảo tàng và di tích.

Detailed itinerary

Lịch trình chi tiết

The travel agency provided a detailed itinerary for the group tour.

Hãng du lịch cung cấp lịch trình chi tiết cho tour nhóm.

Tour itinerary

Lịch trình hành trình

The tour itinerary includes a visit to the local cultural center.

Lịch trình tour bao gồm viếng thăm trung tâm văn hóa địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Itinerary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] However, some people also enjoy more spontaneous travel and the freedom to explore without a set [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time

Idiom with Itinerary

Không có idiom phù hợp