Bản dịch của từ Jawed trong tiếng Việt
Jawed

Jawed (Adjective)
The jawed fish in the aquarium attracted many visitors last weekend.
Cá có hàm trong bể cá thu hút nhiều du khách cuối tuần trước.
Not all jawed animals can adapt to urban environments effectively.
Không phải tất cả động vật có hàm đều có thể thích nghi với môi trường đô thị.
Are jawed creatures more common in freshwater or saltwater habitats?
Các sinh vật có hàm phổ biến hơn trong môi trường nước ngọt hay nước mặn?
Dạng tính từ của Jawed (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Jawed Hàm | - | - |
Họ từ
"Jawed" là một tính từ trong tiếng Anh, miêu tả đặc điểm hoặc tình trạng của một sinh vật có quai hàm, thường được sử dụng để chỉ các loại động vật có xương sống, đặc biệt là cá và động vật có vú. Trong ngữ cảnh ngữ âm, từ này có thể được phát âm khác nhau phụ thuộc vào ngữ điệu của người nói, nhưng không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh và Mỹ về phiên âm hay cách viết. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh sinh học và động vật học.
Từ "jawed" có nguồn gốc từ động từ "jaw", xuất phát từ tiếng Trung cổ "jaw", có nghĩa là "hàm" hoặc "miệng". Từ này được hình thành từ gốc tiếng Anh cũ "ceaf", có liên quan đến cấu trúc hàm của động vật, đặc biệt là trong ngữ cảnh nói chuyện hoặc tranh luận. Trong ngữ cảnh hiện đại, "jawed" thường được sử dụng để mô tả việc nói chuyện hoặc thảo luận, thể hiện sự kết nối giữa hành động giao tiếp và cấu trúc hàm.
Từ "jawed" ít xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là ở ngữ cảnh nói và viết. Nó thường xuất hiện trong các tình huống không chính thức, khi mô tả hành động nói chuyện hoặc giao tiếp một cách không rõ ràng hoặc kéo dài. Trong ngữ cảnh hằng ngày, từ này có thể được dùng trong các cuộc trò chuyện, phỏng vấn, hoặc mô tả các buổi thảo luận, thể hiện việc trao đổi thông tin hoặc cảm xúc giữa các cá nhân.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

