Bản dịch của từ Jim-jams trong tiếng Việt

Jim-jams

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jim-jams (Noun)

dʒˈɪdʒməz
dʒˈɪdʒməz
01

Một cơn trầm cảm hoặc lo lắng.

A fit of depression or nervousness.

Ví dụ

After the argument, Sarah felt the jim-jams creeping in again.

Sau cuộc cãi vã, Sarah cảm thấy sự lo âu lại xuất hiện.

John does not often experience the jim-jams during social events.

John không thường xuyên trải qua cảm giác lo âu trong các sự kiện xã hội.

Do you think the jim-jams affect many people at parties?

Bạn có nghĩ rằng cảm giác lo âu ảnh hưởng đến nhiều người tại các bữa tiệc không?

02

Đồ ngủ.

Pyjamas.

Ví dụ

She wore her favorite jim-jams to the social gathering last night.

Cô ấy mặc bộ jim-jams yêu thích đến buổi gặp gỡ xã hội tối qua.

He does not like to wear jim-jams at social events.

Anh ấy không thích mặc jim-jams tại các sự kiện xã hội.

Do you prefer wearing jim-jams or regular clothes at home?

Bạn thích mặc jim-jams hay quần áo bình thường ở nhà?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jim-jams/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jim-jams

Không có idiom phù hợp