Bản dịch của từ Keying trong tiếng Việt

Keying

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keying (Noun)

ˈkeɪ.ɪŋ
ˈkeɪ.ɪŋ
01

Phân từ hiện tại của chìa khóa.

Present participle of key.

Ví dụ

She is the keying to the success of the charity event.

Cô ấy là yếu tố quan trọng đối với sự thành công của sự kiện từ thiện.

His innovative ideas were the keying in solving the community issue.

Ý tưởng sáng tạo của anh ấy là yếu tố quan trọng trong việc giải quyết vấn đề cộng đồng.

The volunteers were the keying to organizing the social gathering.

Các tình nguyện viên là yếu tố quan trọng trong việc tổ chức buổi gặp gỡ xã hội.

Keying (Verb)

kˈiɪŋ
kˈiɪŋ
01

Phân từ hiện tại của chìa khóa.

Present participle of key.

Ví dụ

She is keying in the data for the social event.

Cô ấy đang nhập dữ liệu cho sự kiện xã hội.

He was keying the names of the attendees on the list.

Anh ấy đang nhập tên của những người tham dự vào danh sách.

They will be keying the schedule into the online platform.

Họ sẽ nhập lịch trình vào nền tảng trực tuyến.

Dạng động từ của Keying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Key

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Keyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Keyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Keys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Keying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I only have a few on a bunch of that I carry with me, including my scooter and a few other important [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Nevertheless, such teaching may produce undesirable outcomes in situations where hard work is not the [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] First, filmmakers should be encouraged to produce movies based on historical events [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] The changes in young people's mindsets are also drivers for self-employment [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Keying

Không có idiom phù hợp