Bản dịch của từ Kilter trong tiếng Việt

Kilter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kilter (Noun)

kˈɪltɚ
kˈɪltəɹ
01

Không hài hòa hoặc cân bằng.

Out of harmony or balance.

Ví dụ

Many communities are out of kilter due to rising inequality.

Nhiều cộng đồng đang mất cân bằng do sự gia tăng bất bình đẳng.

The social system is not out of kilter; it functions well.

Hệ thống xã hội không mất cân bằng; nó hoạt động tốt.

Is our social structure out of kilter with modern values?

Cấu trúc xã hội của chúng ta có mất cân bằng với các giá trị hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kilter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kilter

Be out of kilter

bˈi ˈaʊt ˈʌv kˈɪltɚ

Trục trặc/ Hỏng hóc

Malfunctioning; on the fritz.

The new policy put the community's harmony out of kilter.

Chính sách mới làm cho sự hòa hợp của cộng đồng bị rối loạn.

Thành ngữ cùng nghĩa: go out of kilter, go off kilter...