Bản dịch của từ Kinesis trong tiếng Việt

Kinesis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kinesis (Noun)

kˈaɪnsəs
kˈaɪnsəs
01

Sự chuyển động; cử động.

Movement motion.

Ví dụ

Kinesis in social behavior shows how people interact during events.

Kinesis trong hành vi xã hội cho thấy cách mọi người tương tác trong sự kiện.

There is no kinesis when individuals avoid eye contact in discussions.

Không có kinesis khi mọi người tránh giao tiếp bằng mắt trong thảo luận.

Is kinesis important for understanding social dynamics in group settings?

Kinesis có quan trọng trong việc hiểu động lực xã hội trong nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kinesis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kinesis

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.