Bản dịch của từ Kinesthetic trong tiếng Việt

Kinesthetic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kinesthetic (Adjective)

kɪnəsɵˈɛtɪk
kɪnɪsɵˈɛtɪk
01

Của hoặc liên quan đến cảm giác vận động.

Of or relating to kinesthesia.

Ví dụ

She prefers kinesthetic learning methods for IELTS preparation.

Cô ấy ưa thích phương pháp học cảm giác cho việc chuẩn bị IELTS.

Not everyone finds kinesthetic activities helpful in improving language skills.

Không phải ai cũng thấy các hoạt động cảm giác hữu ích trong việc cải thiện kỹ năng ngôn ngữ.

Do you think incorporating kinesthetic elements in speaking practice is beneficial?

Bạn có nghĩ việc tích hợp các yếu tố cảm giác vào việc luyện nói có ích không?

She prefers kinesthetic learning over visual or auditory methods.

Cô ấy thích học tập cảm giác hơn là phương pháp thị giác hoặc thính giác.

Not everyone enjoys kinesthetic activities like dancing or sports.

Không phải ai cũng thích các hoạt động cảm giác như nhảy múa hoặc thể thao.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kinesthetic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kinesthetic

Không có idiom phù hợp