Bản dịch của từ Kinesthesia trong tiếng Việt

Kinesthesia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kinesthesia (Noun)

kɪnɪsɵˈiʒə
kɪnɪsɵˈiʒə
01

Cảm giác hoặc nhận thức về chuyển động.

Sensation or perception of motion.

Ví dụ

She experienced kinesthesia while dancing at the social event.

Cô ấy đã trải qua cảm giác chuyển động khi nhảy múa tại sự kiện xã hội.

His kinesthesia improved after attending the dance classes regularly.

Khả năng cảm giác chuyển động của anh ấy được cải thiện sau khi tham gia lớp học nhảy đều đặn.

The workshop focused on enhancing kinesthesia through various movement exercises.

Buổi hội thảo tập trung vào việc cải thiện cảm giác chuyển động thông qua các bài tập vận động khác nhau.

02

Nhận thức độc quyền hoặc cảm giác vị trí tĩnh; nhận thức về vị trí và tư thế của cơ thể; ngoài ra, rộng hơn, bao gồm cả chuyển động của cơ thể. xem ghi chú sử dụng bên dưới.

Proprioception or static position sense the perception of the position and posture of the body also more broadly including the motion of the body as well see usage notes below.

Ví dụ

Dancing improves kinesthesia and body awareness in individuals.

Khi nhảy múa cải thiện cảm giác vị trí cơ thể và nhận biết cơ thể ở mọi người.

Athletes rely on kinesthesia to enhance their performance in sports.

Vận động viên phụ thuộc vào cảm giác vị trí cơ thể để nâng cao hiệu suất trong thể thao.

Yoga practices often focus on improving kinesthesia and balance.

Thực hành yoga thường tập trung vào việc cải thiện cảm giác vị trí cơ thể và cân bằng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kinesthesia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kinesthesia

Không có idiom phù hợp