Bản dịch của từ Kinsman trong tiếng Việt

Kinsman

Noun [U/C]

Kinsman (Noun)

01

Cùng huyết thống

Blood relatives collectively

Ví dụ

My kinsman attended the family reunion last weekend.

Người thân của tôi đã tham dự buổi họp mặt gia đình cuối tuần qua.

She feels connected to her kinsman through shared traditions.

Cô ấy cảm thấy kết nối với người thân qua truyền thống chung.

The kinsman helped organize the annual family picnic in the park.

Người thân đã giúp tổ chức buổi dã ngoại hàng năm ở công viên.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kinsman

Không có idiom phù hợp