Bản dịch của từ Lapse of memory trong tiếng Việt

Lapse of memory

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lapse of memory (Phrase)

lˈæpsəfˌɔmɚi
lˈæpsəfˌɔmɚi
01

Sự suy giảm trí nhớ tạm thời.

A temporary failure of memory.

Ví dụ

She experienced a lapse of memory during the IELTS speaking test.

Cô ấy đã trải qua một sự mất trí nhớ trong bài thi nói IELTS.

He hoped to avoid a lapse of memory in his IELTS writing task.

Anh ấy hy vọng tránh được sự mất trí nhớ trong bài viết IELTS của mình.

Did the candidate have a lapse of memory in the IELTS exam?

Ứng viên có gặp sự mất trí nhớ trong kỳ thi IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lapse of memory/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lapse of memory

Không có idiom phù hợp