Bản dịch của từ Leaning toward trong tiếng Việt

Leaning toward

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leaning toward (Phrase)

lˈinɨŋ təwˈɔɹd
lˈinɨŋ təwˈɔɹd
01

Có khuynh hướng hoặc ủng hộ một cái gì đó.

To be inclined or favoring something.

Ví dụ

Many young people are leaning toward social media for news updates.

Nhiều người trẻ đang nghiêng về mạng xã hội để cập nhật tin tức.

Older generations are not leaning toward digital communication methods.

Các thế hệ lớn tuổi không nghiêng về các phương thức giao tiếp kỹ thuật số.

Are teenagers leaning toward activism in social issues today?

Các thanh thiếu niên có đang nghiêng về hoạt động xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leaning toward/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] However, when it comes to formal or academic matters, I more emails because they provide a record of the conversation and allow for more thoughtful responses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, if I had to choose, I'd probably a bit photographing scenery, because it brings out a sense of serenity and tranquillity that's hard to describe [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Leaning toward

Không có idiom phù hợp