Bản dịch của từ Lemon trong tiếng Việt

Lemon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lemon (Noun)

lˈɛmn̩
lˈɛmn̩
01

Một người hoặc vật không đạt yêu cầu hoặc yếu đuối.

An unsatisfactory or feeble person or thing.

Ví dụ

She felt like a lemon at the party, unable to socialize.

Cô ấy cảm thấy như một quả chanh tại bữa tiệc, không thể giao tiếp xã hội được.

Being called a lemon by her friends hurt her feelings.

Bị bạn bè gọi là một quả chanh làm tổn thương cảm xúc của cô ấy.

He always feels like a lemon in large social gatherings.

Anh ấy luôn cảm thấy như một quả chanh trong các buổi tụ tập xã hội lớn.

02

Cây có múi thường xanh sản xuất chanh, được trồng rộng rãi ở vùng có khí hậu ấm áp.

The evergreen citrus tree which produces lemons, widely cultivated in warm climates.

Ví dụ

She planted a lemon tree in her backyard for fresh lemons.

Cô ấy trồng một cây chanh trong sân sau để có chanh tươi.

The lemon harvest this year was abundant, leading to a surplus.

Vụ thu hoạch chanh năm nay rất nhiều, dẫn đến dư thừa.

The lemon groves in California are famous for their quality produce.

Vườn chanh ở California nổi tiếng với sản phẩm chất lượng.

03

Một loại trái cây họ cam quýt hình bầu dục màu vàng nhạt, vỏ dày và nước ép có mùi thơm, axit.

A pale yellow oval citrus fruit with thick skin and fragrant, acidic juice.

Ví dụ

She squeezed a lemon into her tea.

Cô ấy vắt một quả chanh vào trà của mình.

The recipe calls for lemon zest for extra flavor.

Công thức yêu cầu vỏ chanh để tạo hương vị thêm.

He planted a lemon tree in his backyard.

Anh ấy trồng một cây chanh trong sân sau của mình.

04

Một màu vàng nhạt.

A pale yellow colour.

Ví dụ

She wore a lemon dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng chanh đến sự kiện xã hội.

The decorations at the social gathering were all in lemon.

Các trang trí tại buổi tụ tập xã hội đều màu vàng chanh.

The invitation cards were printed on lemon-colored paper.

Những thẻ mời được in trên giấy màu vàng chanh.

Dạng danh từ của Lemon (Noun)

SingularPlural

Lemon

Lemons

Kết hợp từ của Lemon (Noun)

CollocationVí dụ

Fresh lemon

Chanh tươi

The fresh lemon juice was served at the community gathering in april.

Nước chanh tươi được phục vụ tại buổi gặp mặt cộng đồng vào tháng tư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lemon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2
[...] Overall, oranges were by far the fruit that was exported the most, in terms of weight, followed by and then grapefruits [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2

Idiom with Lemon

Không có idiom phù hợp