Bản dịch của từ Lifestyle trong tiếng Việt

Lifestyle

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lifestyle (Noun Countable)

ˈlaɪfstaɪl
ˈlaɪfstaɪl
01

Phong cách sống, lối sống.

Life style, lifestyle.

Ví dụ

Many people nowadays prefer a healthy lifestyle with regular exercise.

Nhiều người ngày nay thích một lối sống lành mạnh với việc tập thể dục thường xuyên.

Her luxurious lifestyle includes designer clothes and exotic vacations.

Lối sống sang trọng của cô ấy bao gồm quần áo hàng hiệu và những kỳ nghỉ xa hoa.

The celebrity's extravagant lifestyle was well-documented in the tabloids.

Lối sống xa hoa của người nổi tiếng đã được ghi lại đầy đủ trên các tờ báo lá cải.

Kết hợp từ của Lifestyle (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Expensive lifestyle

Lối sống xa xỉ

Living an expensive lifestyle can lead to financial difficulties.

Sống một lối sống xa xỉ có thể dẫn đến khó khăn tài chính.

Unhealthy lifestyle

Lối sống không lành mạnh

An unhealthy lifestyle can lead to various health problems.

Lối sống không lành mạnh có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe.

Modern lifestyle

Lối sống hiện đại

Modern lifestyle encourages social interaction among diverse communities.

Lối sống hiện đại khuyến khích giao tiếp xã hội giữa các cộng đồng đa dạng.

Gay lifestyle

Lối sống đồng tính

Does the media accurately portray the gay lifestyle?

Phương tiện truyền thông có miêu tả chính xác lối sống đồng tính không?

Alternative lifestyle

Lối sống thay thế

Living an alternative lifestyle can be liberating and fulfilling.

Sống một lối sống thay thế có thể giải phóng và đầy đủ.

Lifestyle (Noun)

lˈɑɪfstˌɑɪl
lˈɑɪfstɑɪl
01

Cách sống của một người.

The way in which a person lives.

Ví dụ

Healthy lifestyle choices can improve overall well-being.

Lựa chọn lối sống lành mạnh có thể cải thiện sức khỏe tổng thể.

Her luxurious lifestyle includes frequent overseas vacations.

Lối sống xa xỉ của cô ấy bao gồm việc đi nghỉ nước ngoài thường xuyên.

Social media influencers often promote glamorous lifestyles to their followers.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội thường quảng cáo lối sống lộng lẫy đến người theo dõi của họ.

Dạng danh từ của Lifestyle (Noun)

SingularPlural

Lifestyle

Lifestyles

Kết hợp từ của Lifestyle (Noun)

CollocationVí dụ

Expensive lifestyle

Lối sống xa xỉ

Living an expensive lifestyle can lead to financial stress.

Sống một lối sống xa xỉ có thể dẫn đến căng thẳng tài chính.

Sedentary lifestyle

Lối sống ít vận động

A sedentary lifestyle leads to health issues.

Lối sống ít vận động dẫn đến vấn đề sức khỏe.

Affluent lifestyle

Lối sống thịnh vượng

An affluent lifestyle often leads to social segregation in communities.

Một lối sống giàu có thường dẫn đến phân biệt xã hội trong cộng đồng.

Nomadic lifestyle

Lối sống du mục

A nomadic lifestyle allows for new experiences and freedom.

Lối sống du mục cho phép trải nghiệm mới và tự do.

Gay lifestyle

Lối sống đồng tính

Does the gay lifestyle affect social acceptance in some communities?

Lối sống đồng tính có ảnh hưởng đến sự chấp nhận xã hội ở một số cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lifestyle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] On the one hand, changing bring about various positive impacts on family connections [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Firstly, more and more individuals are becoming aware of the situation and adapting their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] This can be exemplified by the sedentary favoured by many youths nowadays [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I'm thinking about changing my job so that I could lead a healthier [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Lifestyle

Không có idiom phù hợp