Bản dịch của từ Likelier trong tiếng Việt

Likelier

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Likelier (Adjective)

01

Nhiều khả năng hơn.

More likely.

Ví dụ

She is likelier to succeed in the IELTS exam next time.

Cô ấy có khả năng cao hơn để đạt được kết quả thi IELTS lần sau.

It's not likelier for him to improve without extra practice.

Anh ấy không có khả năng cao hơn để cải thiện mà không cần thêm bài tập.

Are you likelier to score higher in writing or speaking?

Bạn có khả năng cao hơn để đạt điểm cao hơn trong viết hay nói không?

Dạng tính từ của Likelier (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Likely

Có thể

Likelier

Likelier

Likeliest

Thích nhất

Likelier (Adverb)

01

Theo cách có nhiều khả năng hơn.

In a way that is more likely.

Ví dụ

She is likelier to succeed in the IELTS exam with practice.

Cô ấy có khả năng cao hơn để thành công trong kỳ thi IELTS với việc luyện tập.

It's not likelier for him to improve without consistent effort.

Anh ấy không có khả năng cao hơn để cải thiện mà không có nỗ lực liên tục.

Is she likelier to achieve a high score in IELTS than him?

Cô ấy có khả năng cao hơn để đạt điểm cao trong IELTS hơn anh ấy không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Likelier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] All conversations are to be overheard, and all actions are to be observed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Children who lack parental attention are to feel emotionally neglected [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Top-performing school systems are to have teachers with high social status [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As English becomes more prevalent, minority language systems are to be abandoned and eventually vanish [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Likelier

Không có idiom phù hợp