Bản dịch của từ Limen trong tiếng Việt

Limen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Limen (Noun)

lˈaɪmn
lˈaɪmn
01

Ngưỡng mà dưới đó kích thích không được nhận biết hoặc không thể phân biệt được với kích thích khác.

A threshold below which a stimulus is not perceived or is not distinguished from another.

Ví dụ

The limen for social anxiety varies among different individuals and cultures.

Limen cho lo âu xã hội khác nhau giữa các cá nhân và văn hóa.

There is no clear limen for understanding social cues in children.

Không có limen rõ ràng cho việc hiểu tín hiệu xã hội ở trẻ em.

What is the limen for recognizing friendship in diverse cultures?

Limen để nhận biết tình bạn trong các nền văn hóa khác nhau là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/limen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Limen

Không có idiom phù hợp