Bản dịch của từ Linguist trong tiếng Việt

Linguist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Linguist (Noun)

lˈɪŋgwɪst
lˈɪŋgwɪst
01

Người thông thạo ngoại ngữ.

A person skilled in foreign languages.

Ví dụ

The linguist helped translate the document for the international conference.

Người phiên dịch đã giúp dịch tài liệu cho hội nghị quốc tế.

The linguist studied multiple languages to facilitate cross-cultural communication.

Người phiên dịch đã nghiên cứu nhiều ngôn ngữ để tạo điều kiện cho giao tiếp đa văn hóa.

The linguist's job involves interpreting and translating texts in various languages.

Công việc của người phiên dịch bao gồm phiên dịch và dịch tài liệu bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau.

02

Người nghiên cứu ngôn ngữ học.

A person who studies linguistics.

Ví dụ

The linguist analyzed the syntax of the new language.

Người ngôn ngữ học phân tích cú pháp của ngôn ngữ mới.

The linguist conducted research on language acquisition in children.

Người ngôn ngữ học tiến hành nghiên cứu về việc học ngôn ngữ ở trẻ em.

The linguist published a paper on phonetics and phonology.

Người ngôn ngữ học đã xuất bản một bài báo về ngữ âm học và ngữ âm học.

Dạng danh từ của Linguist (Noun)

SingularPlural

Linguist

Linguists

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/linguist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] We can therefore comprehend more profoundly different cultures that used to be somewhat misinterpreted due to a barrier [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Although it is true that the lyrics of a song might be incomprehensible due to the language barrier, its melody is neutral [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] Hence, knowledge will gradually be built up and benefit the students not only in their study but also in social communication [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Regarding ability, students having daily interactions with native people are obviously given countless chances to sharpen their fluency as well as pick up new vocabulary used in different contexts [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020

Idiom with Linguist

Không có idiom phù hợp