Bản dịch của từ Lumbered trong tiếng Việt

Lumbered

Verb Adjective

Lumbered (Verb)

lˈʌmbɚd
lˈʌmbɚd
01

Để có được thứ gì đó một cách nặng nề.

To acquire something in a burdensome way.

Ví dụ

Many people lumbered through the long application process for social aid.

Nhiều người đã phải trải qua quá trình đăng ký phức tạp để nhận hỗ trợ xã hội.

She did not lumber through the social security paperwork efficiently.

Cô ấy đã không hoàn thành giấy tờ an sinh xã hội một cách hiệu quả.

Did they lumber through the requirements for the community program?

Họ có phải trải qua những yêu cầu của chương trình cộng đồng không?

02

Di chuyển chậm, nặng nề, vụng về.

To move in a slow heavy awkward way.

Ví dụ

He lumbered across the room during the social event last Saturday.

Anh ấy đi chậm chạp qua phòng trong sự kiện xã hội thứ bảy tuần trước.

She did not lumber during the dance; she moved gracefully instead.

Cô ấy không đi chậm chạp trong điệu nhảy; cô ấy di chuyển duyên dáng hơn.

Did they lumber when they entered the crowded party last night?

Họ có đi chậm chạp khi vào bữa tiệc đông đúc tối qua không?

03

Áp đặt những hạn chế hoặc nghĩa vụ đối với ai/vật.

To impose restrictions or duties on someonething.

Ví dụ

The new laws lumbered businesses with extra taxes and regulations.

Các luật mới đã áp đặt thêm thuế và quy định cho doanh nghiệp.

The government did not lumber citizens with unnecessary fees this year.

Năm nay, chính phủ không áp đặt phí không cần thiết cho công dân.

Did the new policy lumber families with too many restrictions?

Chính sách mới có áp đặt quá nhiều hạn chế cho gia đình không?

Dạng động từ của Lumbered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lumber

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lumbered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lumbered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lumbers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lumbering

Lumbered (Adjective)

lˈʌmbɚd
lˈʌmbɚd
01

Di chuyển chậm và nặng nề.

Moving in a slow and heavy manner.

Ví dụ

The lumbered crowd moved slowly after the concert ended.

Đám đông di chuyển chậm chạp sau khi buổi hòa nhạc kết thúc.

People did not lumber around during the lively festival.

Mọi người không đi chậm chạp trong lễ hội sôi động.

Did the lumbered line at the event discourage attendees?

Liệu hàng người di chuyển chậm tại sự kiện có làm nản lòng người tham dự?

02

(thường dùng để miêu tả một người cồng kềnh)

Typically used to describe an individual who is cumbersome.

Ví dụ

The lumbered man struggled to keep up with the fast-paced crowd.

Người đàn ông vụng về khó khăn để theo kịp đám đông nhanh chóng.

She did not lumber around the dance floor like others did.

Cô ấy không di chuyển vụng về trên sàn nhảy như những người khác.

Did the lumbered woman join the social event last weekend?

Người phụ nữ vụng về có tham gia sự kiện xã hội cuối tuần trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lumbered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lumbered

Không có idiom phù hợp